Thực đơn
Dischistodus_fasciatus Mô tảD. fasciatus trưởng thành dài khoảng 15 cm. Cá trưởng thành có thân màu đen sẫm với các dải sọc màu vàng trên lưng. Cá con có màu sắc ngược lại với cá trưởng thành; tương tự màu sắc của loài Dischistodus darwiniensis ở bờ biển phía bắc Úc[4].
Số ngạnh ở vây lưng: 13; Số vây tia mềm ở vây lưng: 13 - 14; Số ngạnh ở vây hậu môn: 2; Số vây tia mềm ở vây hậu môn: 13 - 14[3].
Thức ăn của D. fasciatus là rong tảo và các loài động vật giáp xác. Cá đực chăm sóc và bảo vệ trứng[3].
Thực đơn
Dischistodus_fasciatus Mô tảLiên quan
Dischistodus prosopotaenia Dischistodus melanotus Dischistodus fasciatus Dischistodus pseudochrysopoecilus Dischistodus perspicillatus Dischistodus darwiniensis Dischistodus chrysopoecilus Dischistodus Dischingen DischidiopsisTài liệu tham khảo
WikiPedia: Dischistodus_fasciatus http://www.fishbase.org/country/CountryChecklist.p... https://www.reeflifesurvey.com/species/Dischistodu... https://www.fishbase.de/summary/Dischistodus-fasci... https://www.etyfish.org/pomacentridae/ https://books.google.com.vn/books?id=e9JGCgAAQBAJ&...